0404_Tổng hợp tài sản có giá trị 500 triệu đồng trở lên từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2014
29-5-2015

 

 

STT Tài sản Đơn vị tính Số lượng tài sản Nguyên giá (Nghìn đồng) Giá trị còn lại
(Nghìn đồng)
Tổng Trong đó
Nguồn ngân sách Nguồn khác
1 Máy móc trang thiết bị tin học, điện tử           28.519.863,60                         28.519.863,60                1.809.095,15
1,1 Máy móc trang thiết bị văn phòng Cái 22       28.519.863,60                         28.519.863,60                1.809.095,15
2 Máy móc trang thiết bị y tế Cái 62       99.279.245,09                         98.512.245,09      767.000,00             50.290.773,99
3 Máy móc trang thiết bị giáo dục đào tạo   0        
4 Máy móc trang thiết bị thể dục, thể thao; thiết bị thí nghiệm Cái 3         1.966.818,22                          1.966.818,22                1.236.192,41
5 Công trình, vật kiến trúc Cái 8       95.420.154,45                         95.420.154,45               70.133.010,66
6 Tài sản khác (tài sản vô hình khác) Cái 8       14.498.207,00                         14.498.207,00               11.851.766,10
  Tổng cộng   81  239.684.288,36                    238.917.288,36    767.000,00        135.320.838,31
  
Số lượt xem:576