Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên huyện, TP |
Tổng thu NS trên địa bàn huyện, thành phố |
Tổng chi NS huyện, thành phố |
Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS huyện, thành phố |
Tổng số |
Bổ sung
cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
|
Tổng số |
3,057,485 |
2,963,903 |
2,041,854 |
1,397,962 |
643,892 |
1 |
Huyện Đăk Glei |
322,693 |
314,504 |
252,496 |
181,647 |
70,849 |
2 |
Huyện Ngọc Hồi |
374,651 |
368,956 |
226,623 |
163,903 |
62,720 |
3 |
Huyện Đăk Tô |
274,692 |
261,894 |
153,769 |
113,770 |
39,999 |
4 |
Huyện Kon Plông |
322,534 |
307,191 |
250,180 |
152,517 |
97,663 |
5 |
Huyện Sa Thầy |
375,718 |
339,863 |
231,591 |
158,746 |
72,845 |
6 |
Huyện Đăk Hà |
328,267 |
323,774 |
226,270 |
158,826 |
67,444 |
7 |
Huyện Tu Mơ Rông |
311,730 |
307,233 |
230,993 |
161,938 |
69,055 |
8 |
Huyện Kon Rẫy |
193,724 |
192,521 |
167,141 |
115,837 |
51,304 |
9 |
Thành phố Kon Tum |
553,476 |
547,968 |
302,791 |
190,778 |
112,013 |
|