ICT Index ngành Tài chính giúp cho các đơn vị của ngành Tài chính hiểu rõ về thực trạng ứng dụng CNTT của đơn vị, để có các biện pháp, chính sách phù hợp nhằm cải thiện, nâng cao hiệu quả ứng dụng CNTT phục vụ các mục tiêu chính trị - kinh tế - xã hội của ngành, địa phương và doanh nghiệp.
ICT Index ngành Tài chính 2019 được xây dựng hoàn chỉnh hơn trên cơ sở các nhóm đối tượng theo tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính, trong đó có nhóm các đơn vị cấp tỉnh, thành phố theo hệ thống ngành dọc và nhóm các Sở Tài chính được tách riêng để phù hợp trong việc đánh giá, xếp hạng. Các chỉ tiêu trong phiếu điều tra năm 2019 đã được lược bỏ khá nhiều chỉ tiêu không phù hợp nhằm đơn giản hóa công tác thu thập số liệu, chỉ tiêu được điều chỉnh dễ hiểu hơn, khắc phục được những số liệu sai lệch thiếu chính xác do người cung cấp số liệu hiểu không đúng với yêu cầu của phiếu điều tra.
Năm 2019, Sở Tài chính thành phố Hà Nội tiếp tục giữ vị trí thứ Nhất; vị trí thứ Hai thuộc về Sở Tài chính Đà Nẵng; vị trí thứ Ba thuộc về Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang… Các tỉnh tăng bậc nhiều nhất gồm Gia Lai, Quảng Nam (32 bậc), Quảng Ninh (30 bậc) … Sở Tài chính tỉnh Kon Tum tăng 12 bậc trên bảng xếp hạng đứng vị trí thứ 29.
TT
|
Sở Tài Chính
|
ICT Index
|
Xếp Hạng
|
2019
|
2018
|
2017
|
1
|
2
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Sở Tài chính TP. Hà Nội
|
0,7581
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Sở Tài chính TP. Đà Nẵng
|
0,6844
|
2
|
2
|
2
|
3
|
Sở Tài chính Tuyên Quang
|
0,6670
|
3
|
5
|
5
|
4
|
Sở Tài chính Bà Rịa - Vũng Tàu
|
0,6662
|
4
|
23
|
17
|
5
|
Sở Tài chính Khánh Hòa
|
0,6603
|
5
|
10
|
9
|
6
|
Sở Tài chính Hà Giang
|
0,6270
|
6
|
11
|
33
|
7
|
Sở Tài chính Bình định
|
0,6235
|
7
|
6
|
4
|
8
|
Sở Tài chính Vĩnh Long
|
0,5737
|
8
|
3
|
14
|
9
|
Sở Tài chính Lâm Đồng
|
0,5697
|
9
|
29
|
8
|
10
|
Sở Tài chính Thừa Thiên Huế
|
0,5242
|
10
|
4
|
3
|
11
|
Sở Tài chính Gia Lai
|
0,5130
|
11
|
43
|
30
|
12
|
Sở Tài chính Quảng Nam
|
0,4852
|
12
|
44
|
41
|
13
|
Sở Tài chính Sơn La
|
0,4834
|
13
|
25
|
13
|
14
|
Sở Tài chính Quảng Bình
|
0,4661
|
14
|
27
|
29
|
15
|
Sở Tài chính Thái Nguyên
|
0,4585
|
15
|
12
|
7
|
16
|
Sở Tài chính Đồng Tháp
|
0,4499
|
16
|
19
|
16
|
17
|
Sở Tài chính Lào Cai
|
0,4402
|
17
|
16
|
22
|
18
|
Sở Tài chính Hải Phòng
|
0,4375
|
18
|
|
|
19
|
Sở Tài chính Bắc Ninh
|
0,4099
|
19
|
14
|
15
|
20
|
Sở Tài chính Hà Nam
|
0,4052
|
20
|
18
|
24
|
21
|
Sở Tài chính Phú Thọ
|
0,3881
|
21
|
42
|
62
|
22
|
Sở Tài chính Hà Tĩnh
|
0,3704
|
22
|
35
|
63
|
23
|
Sở Tài chính Thanh Hóa
|
0,3653
|
23
|
|
|
24
|
Sở Tài chính Quảng Ninh
|
0,3608
|
24
|
54
|
42
|
25
|
Sở Tài chính Bắc Giang
|
0,3586
|
25
|
17
|
23
|
26
|
Sở Tài chính Cần Thơ
|
0,3513
|
26
|
22
|
40
|
27
|
Sở Tài chính Long An
|
0,3431
|
27
|
33
|
38
|
28
|
Sở Tài chính TP. Hồ Chí Minh
|
0,3396
|
28
|
37
|
48
|
29
|
Sở Tài chính Kon Tum
|
0,3396
|
29
|
41
|
32
|
30
|
Sở Tài chính Phú Yên
|
0,3346
|
30
|
34
|
25
|
31
|
Sở Tài chính Hậu Giang
|
0,3318
|
31
|
51
|
60
|
32
|
Sở Tài chính Tây Ninh
|
0,3297
|
32
|
30
|
37
|
33
|
Sở Tài chính Tiền Giang
|
0,3238
|
33
|
49
|
44
|
34
|
Sở Tài chính Bến Tre
|
0,2997
|
34
|
32
|
27
|
35
|
Sở Tài chính Bình Dương
|
0,2990
|
35
|
46
|
39
|
36
|
Sở Tài chính An Giang
|
0,2834
|
36
|
40
|
34
|
37
|
Sở Tài chính Trà Vinh
|
0,2821
|
37
|
45
|
56
|
38
|
Sở Tài chính Bình Thuận
|
0,2760
|
38
|
48
|
43
|
39
|
Sở Tài chính Lai Châu
|
0,2746
|
39
|
39
|
52
|
40
|
Sở Tài chính Sóc Trăng
|
0,2721
|
40
|
50
|
47
|
41
|
Sở Tài chính Vĩnh Phúc
|
0,2715
|
41
|
47
|
46
|
42
|
Sở Tài chính Cà Mau
|
0,2712
|
42
|
56
|
59
|
43
|
Sở Tài chính Đắk Lắk
|
0,2694
|
43
|
9
|
36
|
44
|
Sở Tài chính Ninh Thuận
|
0,2668
|
44
|
59
|
50
|
45
|
Sở Tài chính Kiên Giang
|
0,2659
|
45
|
55
|
58
|
46
|
Sở Tài chính Cao Bằng
|
0,2533
|
46
|
60
|
49
|
47
|
Sở Tài chính Thái Bình
|
0,2457
|
47
|
28
|
28
|
48
|
Sở Tài chính Bắc Kạn
|
0,2449
|
48
|
31
|
20
|
49
|
Sở Tài chính Bạc Liêu
|
0,2319
|
49
|
52
|
54
|
50
|
Sở Tài chính Ninh Bình
|
0,2291
|
50
|
57
|
51
|
51
|
Sở Tài chính Quảng Ngãi
|
0,2246
|
51
|
13
|
10
|
52
|
Sở Tài chính Hải Dương
|
0,2185
|
52
|
58
|
55
|
53
|
Sở Tài chính Nam Định
|
0,1992
|
53
|
61
|
61
|
54
|
Sở Tài chính Lạng Sơn
|
0,1811
|
54
|
38
|
45
|
55
|
Sở Tài chính Điện Biên
|
0,0939
|
55
|
53
|
57
|
|