ICT Index ngành Tài chính giúp các đơn vị thuộc hệ thống ngành Tài chính xác định được vị trí “hiện đang ở đâu” cho bản thân mình, qua đó có thể định hướng chiến lược phát triển CNTT - TT một cách hiệu quả hơn.
Năm 2017, Sở Tài chính tỉnh Kon Tum xếp thứ 32 trên bảng xếp hạng giảm 5 bậc so với năm 2016. Có 25 đơn vị tăng bậc trong đó đáng chú ý nhất là Sở Tài chính Yên bái (tăng 53 bậc), Sở Tài chính Hưng Yên (tăng 48 bậc), Sở Tài chính Khánh Hòa và Sở Tài chính Đăk Nông (tăng 31 bậc).
Sở Tài chính Hà Nội vẫn giữ vững vị trí thứ nhất, Sở Tài chính Đà Nẵng và Sở Tài chính Thừa Thiên Huế lần lượt giữ vị trí thứ hai và ba trên bảng xếp hạng.
Xếp hạng chung
|
Xếp hạng
|
Tên đơn vị
|
Chỉ số HTKT CNTT
|
Chỉ số ƯD CNTT
|
Chỉ số NL CNTT
|
ICT Index
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
2016
|
2017
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Sở Tài chính Hà Nội
|
0,6060
|
0,4826
|
0,6394
|
0,5760
|
1
|
1
|
2
|
2
|
6
|
2
|
Sở Tài chính Đà Nẵng
|
0,6428
|
0,4820
|
0,6000
|
0,5750
|
11
|
7
|
5
|
4
|
11
|
3
|
Sở Tài chính Thừa Thiên Huế
|
0,5568
|
0,4516
|
0,6481
|
0,5522
|
4
|
5
|
6
|
7
|
7
|
4
|
Sở Tài chính Bình Định
|
0,5818
|
0,4666
|
0,5877
|
0,5454
|
29
|
17
|
29
|
37
|
5
|
5
|
Sở Tài chính Tuyên Quang
|
0,5966
|
0,4445
|
0,5920
|
0,5444
|
-
|
62
|
61
|
60
|
59
|
6
|
Sở Tài chính Yên Bái
|
0,5173
|
0,5548
|
0,5209
|
0,5310
|
12
|
26
|
50
|
19
|
12
|
7
|
Sở Tài chính Thái Nguyên
|
0,5385
|
0,4440
|
0,5798
|
0,5207
|
33
|
22
|
52
|
35
|
2
|
8
|
Sở Tài chính Lâm Đồng
|
0,5249
|
0,4237
|
0,5738
|
0,5075
|
56
|
31
|
43
|
44
|
40
|
9
|
Sở Tài chính Khánh Hòa
|
0,4892
|
0,4618
|
0,5543
|
0,5018
|
5
|
6
|
8
|
11
|
4
|
10
|
Sở Tài chính Quảng Ngãi
|
0,4679
|
0,5971
|
0,4350
|
0,5000
|
43
|
12
|
16
|
29
|
59
|
11
|
Sở Tài chính Hưng Yên
|
0,6117
|
0,3439
|
0,5438
|
0,4998
|
36
|
29
|
31
|
23
|
43
|
12
|
Sở Tài chính Đăk Nông
|
0,4284
|
0,4995
|
0,5552
|
0,4944
|
20
|
36
|
42
|
15
|
15
|
13
|
Sở Tài chính Sơn La
|
0,4563
|
0,7705
|
0,2400
|
0,4889
|
9
|
9
|
9
|
8
|
9
|
14
|
Sở Tài chính Vĩnh Long
|
0,5752
|
0,4341
|
0,4189
|
0,4761
|
10
|
30
|
12
|
12
|
10
|
15
|
Sở Tài chính Bắc Ninh
|
0,4494
|
0,4479
|
0,5121
|
0,4698
|
14
|
4
|
4
|
6
|
3
|
16
|
Sở Tài chính Đồng Tháp
|
0,4829
|
0,4384
|
0,4385
|
0,4533
|
-
|
45
|
53
|
53
|
32
|
17
|
Sở Tài chính Bà Rịa - Vũng Tàu
|
0,6397
|
0,4643
|
0,2502
|
0,4514
|
42
|
18
|
15
|
24
|
37
|
18
|
Sở Tài chính Quảng Trị
|
0,5407
|
0,4381
|
0,3750
|
0,4513
|
32
|
11
|
18
|
30
|
16
|
19
|
Sở Tài chính Đồng Nai
|
0,4880
|
0,3941
|
0,4679
|
0,4500
|
46
|
19
|
20
|
26
|
39
|
20
|
Sở Tài chính Bắc Kạn
|
0,4729
|
0,4563
|
0,4154
|
0,4482
|
23
|
23
|
27
|
21
|
31
|
21
|
Sở Tài chính Bình Phước
|
0,4513
|
0,3892
|
0,4496
|
0,4300
|
34
|
14
|
10
|
9
|
13
|
22
|
Sở Tài chính Lào Cai
|
0,5045
|
0,5669
|
0,2164
|
0,4293
|
6
|
33
|
13
|
10
|
23
|
23
|
Sở Tài chính Bắc Giang
|
0,4706
|
0,4737
|
0,3241
|
0,4228
|
48
|
32
|
35
|
38
|
33
|
24
|
Sở Tài chính Hà Nam
|
0,4447
|
0,4214
|
0,4007
|
0,4223
|
30
|
55
|
36
|
25
|
21
|
25
|
Sở Tài chính Phú Yên
|
0,5061
|
0,4995
|
0,2156
|
0,4071
|
7
|
3
|
61
|
18
|
22
|
26
|
Sở Tài chính Nghệ An
|
0,4384
|
0,3974
|
0,3837
|
0,4065
|
31
|
48
|
40
|
49
|
44
|
27
|
Sở Tài chính Bến Tre
|
0,5014
|
0,4091
|
0,3022
|
0,4042
|
35
|
8
|
34
|
45
|
49
|
28
|
Sở Tài chính Thái Bình
|
0,4660
|
0,5206
|
0,2206
|
0,4024
|
22
|
46
|
49
|
42
|
34
|
29
|
Sở Tài chính Quảng Bình
|
0,4529
|
0,5028
|
0,2487
|
0,4015
|
25
|
37
|
25
|
27
|
20
|
30
|
Sở Tài chính Gia Lai
|
0,4779
|
0,3819
|
0,3389
|
0,3996
|
55
|
35
|
32
|
33
|
14
|
31
|
Sở Tài chính Hoà Bình
|
0,4199
|
0,4736
|
0,2947
|
0,3961
|
38
|
56
|
41
|
43
|
27
|
32
|
Sở Tài chính Kon Tum
|
0,4611
|
0,4189
|
0,2980
|
0,3927
|
49
|
15
|
3
|
3
|
8
|
33
|
Sở Tài chính Hà Giang
|
0,4841
|
0,4229
|
0,2563
|
0,3878
|
13
|
16
|
11
|
17
|
18
|
34
|
Sở Tài chính An Giang
|
0,4699
|
0,3756
|
0,2850
|
0,3768
|
18
|
40
|
24
|
22
|
30
|
35
|
Sở Tài chính Hải Phòng
|
0,4757
|
0,4198
|
0,2295
|
0,3750
|
17
|
10
|
14
|
14
|
35
|
36
|
Sở Tài chính Đăk Lăk
|
0,4247
|
0,4076
|
0,2770
|
0,3698
|
3
|
39
|
22
|
20
|
17
|
37
|
Sở Tài chính Tây Ninh
|
0,4917
|
0,3890
|
0,2284
|
0,3697
|
41
|
52
|
58
|
46
|
45
|
38
|
Sở Tài chính Long An
|
0,4430
|
0,4200
|
0,2426
|
0,3685
|
21
|
27
|
21
|
39
|
36
|
39
|
Sở Tài chính Bình Dương
|
0,4570
|
0,4047
|
0,2373
|
0,3663
|
40
|
21
|
26
|
32
|
24
|
40
|
Sở Tài chính Cần Thơ
|
0,4441
|
0,3808
|
0,2726
|
0,3658
|
19
|
50
|
37
|
50
|
26
|
41
|
Sở Tài chính Quảng Nam
|
0,4458
|
0,4031
|
0,2362
|
0,3617
|
58
|
34
|
30
|
28
|
25
|
42
|
Sở Tài chính Quảng Ninh
|
0,2800
|
0,3579
|
0,3776
|
0,3385
|
27
|
28
|
28
|
31
|
38
|
43
|
Sở Tài chính Bình Thuận
|
0,4335
|
0,3777
|
0,2000
|
0,3371
|
52
|
57
|
48
|
41
|
46
|
44
|
Sở Tài chính Tiền Giang
|
0,3924
|
0,3802
|
0,2333
|
0,3353
|
-
|
43
|
39
|
52
|
54
|
45
|
Sở Tài chính Lạng Sơn
|
0,4536
|
0,3711
|
0,1703
|
0,3317
|
47
|
58
|
44
|
60
|
55
|
46
|
Sở Tài chính Vĩnh Phúc
|
0,4054
|
0,3563
|
0,2209
|
0,3276
|
44
|
54
|
51
|
55
|
50
|
47
|
Sở Tài chính Sóc Trăng
|
0,4370
|
0,3018
|
0,2348
|
0,3245
|
-
|
42
|
33
|
48
|
52
|
48
|
Sở Tài chính TP. Hồ Chí Minh
|
0,1071
|
0,3145
|
0,5293
|
0,3170
|
-
|
60
|
54
|
40
|
28
|
49
|
Sở Tài chính Cao Bằng
|
0,3989
|
0,3304
|
0,2064
|
0,3119
|
16
|
47
|
7
|
5
|
59
|
50
|
Sở Tài chính Ninh Thuận
|
0,5026
|
0,3544
|
0,0744
|
0,3105
|
39
|
41
|
56
|
36
|
41
|
51
|
Sở Tài chính Ninh Bình
|
0,2743
|
0,2846
|
0,3670
|
0,3086
|
51
|
63
|
47
|
54
|
47
|
52
|
Sở Tài chính Lai Châu
|
0,2834
|
0,3999
|
0,2270
|
0,3034
|
15
|
25
|
19
|
16
|
29
|
53
|
Sở Tài chính Thanh Hoá
|
0,1573
|
0,3083
|
0,3975
|
0,2877
|
54
|
51
|
55
|
60
|
51
|
54
|
Sở Tài chính Bạc Liêu
|
0,3979
|
0,2069
|
0,2191
|
0,2746
|
45
|
61
|
17
|
51
|
56
|
55
|
Sở Tài chính Hải Dương
|
0,3480
|
0,2361
|
0,2333
|
0,2724
|
24
|
44
|
45
|
56
|
53
|
56
|
Sở Tài chính Trà Vinh
|
0,1945
|
0,4025
|
0,2118
|
0,2696
|
26
|
24
|
38
|
47
|
42
|
57
|
Sở Tài chính Điện Biên
|
0,4380
|
0,3501
|
0,0022
|
0,2634
|
50
|
59
|
60
|
58
|
58
|
58
|
Sở Tài chính Kiên Giang
|
0,1969
|
0,3210
|
0,2346
|
0,2508
|
28
|
49
|
57
|
57
|
48
|
59
|
Sở Tài chính Cà Mau
|
0,1428
|
0,3228
|
0,2508
|
0,2388
|
53
|
38
|
59
|
59
|
57
|
60
|
Sở Tài chính Hậu Giang
|
0,1822
|
0,3469
|
0,1620
|
0,2304
|
57
|
53
|
61
|
60
|
59
|
61
|
Sở Tài chính Nam Định
|
0,1014
|
0,0766
|
0,1241
|
0,1007
|
37
|
20
|
46
|
34
|
59
|
62
|
Sở Tài chính Phú Thọ
|
0,1634
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0545
|
8
|
13
|
23
|
13
|
19
|
63
|
Sở Tài chính Hà Tĩnh
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|