banner
Thứ 2, ngày 25 tháng 11 năm 2024
Xếp hạng về chỉ số ứng dụng CNTT ngành Tài chính năm 2017
31-10-2017

 ICT Index ngành Tài chính giúp các đơn vị thuộc hệ thống ngành Tài chính xác định được vị trí “hiện đang ở đâu” cho bản thân mình, qua đó có thể định hướng chiến lược phát triển CNTT - TT một cách hiệu quả hơn.

Năm 2017, Sở Tài chính tỉnh Kon Tum xếp thứ 32  trên bảng xếp hạng giảm 5 bậc so với năm 2016. Có 25 đơn vị tăng bậc trong đó đáng chú ý nhất là Sở Tài chính Yên bái (tăng 53 bậc), Sở Tài chính Hưng Yên (tăng 48 bậc), Sở Tài chính Khánh Hòa và Sở Tài chính  Đăk Nông  (tăng 31 bậc).

Sở Tài chính Hà Nội vẫn giữ vững vị trí thứ nhất, Sở Tài chính Đà Nẵng và Sở Tài chính Thừa Thiên Huế lần lượt giữ vị trí thứ hai và ba trên bảng xếp hạng.

Xếp hạng chung

Xếp hạng

Tên đơn vị

Chỉ số HTKT CNTT

Chỉ số ƯD CNTT

Chỉ số NL CNTT

ICT Index

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2

2

1

1

1

1

Sở Tài chính Hà Nội

0,6060

0,4826

0,6394

0,5760

1

1

2

2

6

2

Sở Tài chính Đà Nẵng

0,6428

0,4820

0,6000

0,5750

11

7

5

4

11

3

Sở Tài chính Thừa Thiên Huế

0,5568

0,4516

0,6481

0,5522

4

5

6

7

7

4

Sở Tài chính Bình Định

0,5818

0,4666

0,5877

0,5454

29

17

29

37

5

5

Sở Tài chính Tuyên Quang

0,5966

0,4445

0,5920

0,5444

-

62

61

60

59

6

Sở Tài chính Yên Bái

0,5173

0,5548

0,5209

0,5310

12

26

50

19

12

7

Sở Tài chính Thái Nguyên

0,5385

0,4440

0,5798

0,5207

33

22

52

35

2

8

Sở Tài chính Lâm Đồng

0,5249

0,4237

0,5738

0,5075

56

31

43

44

40

9

Sở Tài chính Khánh Hòa

0,4892

0,4618

0,5543

0,5018

5

6

8

11

4

10

Sở Tài chính Quảng Ngãi

0,4679

0,5971

0,4350

0,5000

43

12

16

29

59

11

Sở Tài chính Hưng Yên

0,6117

0,3439

0,5438

0,4998

36

29

31

23

43

12

Sở Tài chính Đăk Nông

0,4284

0,4995

0,5552

0,4944

20

36

42

15

15

13

Sở Tài chính Sơn La

0,4563

0,7705

0,2400

0,4889

9

9

9

8

9

14

Sở Tài chính Vĩnh Long

0,5752

0,4341

0,4189

0,4761

10

30

12

12

10

15

Sở Tài chính Bắc Ninh

0,4494

0,4479

0,5121

0,4698

14

4

4

6

3

16

Sở Tài chính Đồng Tháp

0,4829

0,4384

0,4385

0,4533

-

45

53

53

32

17

Sở Tài chính Bà Rịa - Vũng Tàu

0,6397

0,4643

0,2502

0,4514

42

18

15

24

37

18

Sở Tài chính Quảng Trị

0,5407

0,4381

0,3750

0,4513

32

11

18

30

16

19

Sở Tài chính Đồng Nai

0,4880

0,3941

0,4679

0,4500

46

19

20

26

39

20

Sở Tài chính Bắc Kạn

0,4729

0,4563

0,4154

0,4482

23

23

27

21

31

21

Sở Tài chính Bình Phước

0,4513

0,3892

0,4496

0,4300

34

14

10

9

13

22

Sở Tài chính Lào Cai

0,5045

0,5669

0,2164

0,4293

6

33

13

10

23

23

Sở Tài chính Bắc Giang

0,4706

0,4737

0,3241

0,4228

48

32

35

38

33

24

Sở Tài chính Hà Nam

0,4447

0,4214

0,4007

0,4223

30

55

36

25

21

25

Sở Tài chính Phú Yên

0,5061

0,4995

0,2156

0,4071

7

3

61

18

22

26

Sở Tài chính Nghệ An

0,4384

0,3974

0,3837

0,4065

31

48

40

49

44

27

Sở Tài chính Bến Tre

0,5014

0,4091

0,3022

0,4042

35

8

34

45

49

28

Sở Tài chính Thái Bình

0,4660

0,5206

0,2206

0,4024

22

46

49

42

34

29

Sở Tài chính Quảng Bình

0,4529

0,5028

0,2487

0,4015

25

37

25

27

20

30

Sở Tài chính Gia Lai

0,4779

0,3819

0,3389

0,3996

55

35

32

33

14

31

Sở Tài chính Hoà Bình

0,4199

0,4736

0,2947

0,3961

38

56

41

43

27

32

Sở Tài chính Kon Tum

0,4611

0,4189

0,2980

0,3927

49

15

3

3

8

33

Sở Tài chính Hà Giang

0,4841

0,4229

0,2563

0,3878

13

16

11

17

18

34

Sở Tài chính An Giang

0,4699

0,3756

0,2850

0,3768

18

40

24

22

30

35

Sở Tài chính Hải Phòng

0,4757

0,4198

0,2295

0,3750

17

10

14

14

35

36

Sở Tài chính Đăk Lăk

0,4247

0,4076

0,2770

0,3698

3

39

22

20

17

37

Sở Tài chính Tây Ninh

0,4917

0,3890

0,2284

0,3697

41

52

58

46

45

38

Sở Tài chính Long An

0,4430

0,4200

0,2426

0,3685

21

27

21

39

36

39

Sở Tài chính Bình Dương

0,4570

0,4047

0,2373

0,3663

40

21

26

32

24

40

Sở Tài chính Cần Thơ

0,4441

0,3808

0,2726

0,3658

19

50

37

50

26

41

Sở Tài chính Quảng Nam

0,4458

0,4031

0,2362

0,3617

58

34

30

28

25

42

Sở Tài chính Quảng Ninh

0,2800

0,3579

0,3776

0,3385

27

28

28

31

38

43

Sở Tài chính Bình Thuận

0,4335

0,3777

0,2000

0,3371

52

57

48

41

46

44

Sở Tài chính Tiền Giang

0,3924

0,3802

0,2333

0,3353

-

43

39

52

54

45

Sở Tài chính Lạng Sơn

0,4536

0,3711

0,1703

0,3317

47

58

44

60

55

46

Sở Tài chính Vĩnh Phúc

0,4054

0,3563

0,2209

0,3276

44

54

51

55

50

47

Sở Tài chính Sóc Trăng

0,4370

0,3018

0,2348

0,3245

-

42

33

48

52

48

Sở Tài chính TP. Hồ Chí Minh

0,1071

0,3145

0,5293

0,3170

-

60

54

40

28

49

Sở Tài chính Cao Bằng

0,3989

0,3304

0,2064

0,3119

16

47

7

5

59

50

Sở Tài chính Ninh Thuận

0,5026

0,3544

0,0744

0,3105

39

41

56

36

41

51

Sở Tài chính Ninh Bình

0,2743

0,2846

0,3670

0,3086

51

63

47

54

47

52

Sở Tài chính Lai Châu

0,2834

0,3999

0,2270

0,3034

15

25

19

16

29

53

Sở Tài chính Thanh Hoá

0,1573

0,3083

0,3975

0,2877

54

51

55

60

51

54

Sở Tài chính Bạc Liêu

0,3979

0,2069

0,2191

0,2746

45

61

17

51

56

55

Sở Tài chính Hải Dương

0,3480

0,2361

0,2333

0,2724

24

44

45

56

53

56

Sở Tài chính Trà Vinh

0,1945

0,4025

0,2118

0,2696

26

24

38

47

42

57

Sở Tài chính Điện Biên

0,4380

0,3501

0,0022

0,2634

50

59

60

58

58

58

Sở Tài chính Kiên Giang

0,1969

0,3210

0,2346

0,2508

28

49

57

57

48

59

Sở Tài chính Cà Mau

0,1428

0,3228

0,2508

0,2388

53

38

59

59

57

60

Sở Tài chính Hậu Giang

0,1822

0,3469

0,1620

0,2304

57

53

61

60

59

61

Sở Tài chính Nam Định

0,1014

0,0766

0,1241

0,1007

37

20

46

34

59

62

Sở Tài chính Phú Thọ

0,1634

0,0000

0,0000

0,0545

8

13

23

13

19

63

Sở Tài chính Hà Tĩnh

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

Số lượt xem:770

0 người đã bình chọn. Trung bình 0
line_weight BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
 
TRANG THÔNG TIN SỞ TÀI CHÍNH TỈNH KON TUM
Quản lý và nhập tin: Sở Tài Chính tỉnh Kon Tum, số 200 - Phan Chu Trinh - P. Thắng Lợi - TP Kon Tum
Người chịu trách nhiệm chính: Ông Nguyễn Văn Điệu - Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
Điện thoại: 0260.3862344 ; Fax: 0260.3862344; Email: stc@kontum.gov.vn






1919590 Tổng số người truy cập: 3703 Số người online:
TNC Phát triển: