STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
Vốn đầu tư |
Vốn SN Có tính chất ĐTXDCB |
A |
B |
4 |
4.1 |
4.2 |
|
Tổng số: (I+II+III) |
712.964 |
644.986 |
67.978 |
A |
Ch.trình MTQG |
132.449 |
93.303 |
39.146 |
1 |
Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề |
33.068 |
7.669 |
25.399 |
- |
Sở Lao động, thương binh và xã hội |
15.466 |
7.669 |
7.798 |
- |
BSMT ngân sách huyện |
17.601 |
- |
17.601 |
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
50.955 |
50.955 |
- |
3 |
Chương trình MTQG nước sạch và VSMT nông thôn |
28.743 |
28.743 |
- |
- |
Trung tâm nước sạch VSMT |
20.560 |
20.560 |
- |
- |
Sở Y tế |
- |
- |
- |
- |
BSMT ngân sách huyện |
8.184 |
8.184 |
- |
- |
Chưa phân bổ |
|
- |
- |
7 |
Chương trình MTQG về văn hoá |
5.857 |
3.031 |
2.827 |
8 |
Chương trình MTQG giáo dục & đào tạo |
11.969 |
1.049 |
10.920 |
11 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
- |
- |
- |
13 |
Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa |
1.856 |
1.856 |
- |
B |
Trung ương bổ sung nhiệm vụ cụ thể vốn đầu tư: |
551.684 |
551.684 |
- |
I |
Theo dự toán đầu năm (520.231 tr. đồng). Vốn nước ngoài 130.000 tr. đồng; vốn trong nước 390.231 triệu đồng |
544.089 |
544.089 |
- |
1 |
Chương trình phát triển KTXH các vùng Tây nguyên |
131.209 |
131.209 |
- |
2 |
Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số ( Quyết định 33/2007/QĐ-TTg) |
9.904 |
9.904 |
- |
3 |
Chương trình sắp xếp dân cư nơi cần thiết ( Quyết định 193/2006/QĐ-TTg) |
4.969 |
4.969 |
- |
4 |
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu công nghiệp |
8.340 |
8.340 |
- |
5 |
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp |
10.946 |
10.946 |
- |
6 |
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu |
37.022 |
37.022 |
- |
7 |
Đầu tư phát triển KTXH tuyến biên giới Việt Nam-lào và Việt Nam-Cam pu chia theo Quyết định 160/2007/QĐ-TTg |
5.000 |
5.000 |
- |
8 |
Đầu tư hạ tầng vùng ATK |
10.183 |
10.183 |
- |
9 |
Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới đất liền |
11.440 |
11.440 |
- |
10 |
Hỗ trợ đối ứng ODA các tỉnh khó khăn |
26.981 |
26.981 |
- |
11 |
Hỗ trợ đầu tư các tỉnh, huyện mới chia tách |
18.766 |
18.766 |
- |
12 |
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện |
3.212 |
3.212 |
- |
13 |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
3.609 |
3.609 |
- |
14 |
Hỗ trợ hạ tầng du lịch |
15.787 |
15.787 |
- |
15 |
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững |
21.469 |
21.469 |
- |
16 |
Hỗ trợ các dự án cấp bách khác của địa phương |
112.441 |
112.441 |
- |
17 |
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng (vốn kết dư kế hoạch năm 2011) |
1.542 |
1.542 |
- |
18 |
Nguồn dự phòng NSTW 2009 (kè QL 24) |
8.291 |
8.291 |
- |
19 |
Vốn kết dư dự án 5 triệu ha rừng (từ 2010 trở về trước) còn tồn |
1.092 |
1.092 |
- |
20 |
Nguồn dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
326 |
326 |
- |
21 |
Dự phòng ngân sách TW 2012 - Công trình, dự án quan trọng, cấp bách |
24.000 |
24.000 |
- |
22 |
TW bổ sung có MT - NQ 30a |
34.369 |
34.369 |
- |
23 |
Bố trí sắp xếp dân cư vung thiên tai và vùng ĐBKK huyện Đăk Glei |
8.844 |
8.844 |
- |
24 |
CT 135 g/ đọan 2 từ vốn viện trợ của Liên minh châu âu |
27 |
27 |
- |
25 |
TW bổ sung có MT - (từ nguồn vốn viện trợ của Úc) để thực hiện CTMTQG nước sạch và vệ sinh MTNT trên địa bàn huyện 30A |
- |
- |
- |
26 |
CT 135 g/ đọan 2 từ vốn viện trợ của chính phủ Phần Lan |
5 |
5 |
- |
27 |
TW bổ sung có MT - HT nuôi trồng TS, giống, cây trồng vật nuôi và cây CN |
- |
- |
- |
28 |
TW bổ sung có MT_ Đề án 06 (tin học hóa khối đảng) |
- |
- |
- |
29 |
TW bổ sung có MT - Dự án PT dân tộc thiểu số |
- |
- |
- |
30 |
TW BS có MT - Phát thanh truyền hình |
- |
- |
- |
31 |
TW bổ sung có MT_ Đầu tư các DA trung tâm cụm xã |
- |
- |
- |
32 |
TW bổ sung có MT - Dư dự toán chi và vượt thu SNTW năm 2011 |
650 |
650 |
- |
33 |
TW bổ sung có MT - MT Tin học QLNN 112 |
- |
- |
- |
34 |
TW bổ sung có MT - Phát thanh truyền hình |
14 |
14 |
- |
35 |
TW bổ sung có MT - XD công rình đê kè PC lụt bão năm 2010 |
22 |
22 |
- |
36 |
TW bổ sung có MT - MT THUỶ LỢI (sạt lở đê điều) |
3.066 |
3.066 |
- |
37 |
TW bổ sung có MT - MT- Hạ tầng làng nghề |
136 |
136 |
- |
38 |
TW bổ sung có MT - vượt thu và kết dư NSTW năm 2010 |
9.279 |
9.279 |
- |
39 |
TW bổ sung có MT - Chương trình SEQAP |
12.643 |
12.643 |
- |
40 |
TW bổ sung có MT - Chương trình phát triển giáo dục trung học |
8.507 |
8.507 |
- |
II |
Mục tiêu bổ sung trong năm |
7.594 |
7.594 |
- |
1 |
Kphi thực hiện CT 135 do CH AiLen tài trợ |
7.041 |
7.041 |
- |
2 |
KP đầu tư cho các xã ĐBKK từ nguồn viện trợ CH AiLen |
553 |
553 |
- |
3 |
KP DA di dân khẩn cấp ra khỏi vùng sạt lỡ đất… |
- |
- |
- |
C |
Trung ương bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp (I+II) |
28.832 |
- |
28.832 |
I |
Theo dự toán đầu năm |
23.686 |
- |
23.686 |
I.1 |
Vốn nước ngoài |
- |
- |
- |
I.2 |
Vốn trong nước |
23.686 |
- |
7.152 |
25 |
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn |
7.152 |
- |
7.152 |
25.2 |
Sự nghiệp môi trường |
7.152 |
- |
7.152 |
25.3 |
Sự nghiệp TDTT- Hỗ trợ đại hội TDTT |
- |
- |
- |
25.4 |
Hỗ trợ kinh phí quản lý khu vực Nam Sa Thầy |
- |
- |
- |
25.5 |
An ninh quốc phòng |
- |
- |
- |
25.6 |
Hỗ trợ kinh phí Luật người cao tuổi |
- |
- |
- |
25.7 |
Các nhiệm vụ khác ngân sách tỉnh |
- |
- |
- |
26 |
SN - TW bổ sung có MT - Chương trình bảo vệ và phát triển rừng |
14.909 |
- |
14.909 |
27 |
SN - TW bổ sung có MT - Tin học hóa khối Đảng |
160 |
- |
160 |
28 |
SN - TW bổ sung có MT - Sự nghiệp hỗ trợ đối ứng ODA |
- |
- |
- |
29 |
SN - TW bổ sung có MT - thực hiện QĐ1956/QĐ-TTg_ ĐA đào tạo nghề cho LĐ nông thôn đến 2010 |
1.465 |
- |
1.465 |
II |
Mục tiêu bổ sung trong năm |
5.146 |
- |
5.146 |
6 |
Kphi khắc phục hậu quả xâm nhập mặn |
5.146 |
- |
5.146 |
|
NS tỉnh: BQL Khai thác các Công trình thủy lợi |
5.146 |
- |
5.146 |