STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
3.369.335 |
A |
Tổng thu các khoản cân đối NSNN |
2.993.373 |
I |
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước |
1.448.201 |
1 |
Thu từ DNNN trung ương |
540.455 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
373.850 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
47.289 |
|
Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước |
|
|
Thuế môn bài |
218 |
|
Thuế tài nguyên |
118.409 |
|
Thu khác |
690 |
2 |
Thu từ DNNN địa phương |
26.937 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
5.807 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
7.223 |
|
Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước |
|
|
Thuế môn bài |
116 |
|
Thuế tài nguyên |
11.877 |
|
Thu khác |
1.914 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
11.427 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
6.490 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.831 |
|
Thu tiền cho thuê đất |
90 |
|
Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước |
|
|
Thuế môn bài |
2 |
|
Thu khác |
14 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
504.320 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
389.162 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
45.382 |
|
Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước |
2.161 |
|
Thuế môn bài |
6.766 |
|
Thuế tài nguyên |
40.484 |
|
Thu khác |
20.364 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
41.760 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
636 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
48.136 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
44.645 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
82.875 |
10 |
Các khoản thu về nhà đất |
78.002 |
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.064 |
|
Thuế chuyển quyền SD đất |
- |
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
9.095 |
|
Thu tiền SD đất và giao đất trồng rừng |
63.553 |
|
Thu tiền bán, thuê, khấu hao nhà SHNN |
290 |
11 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã |
3.655 |
12 |
Thu khác ngoài ngân sách |
65.352 |
II |
Thuế XNK và TTĐB, thuế VAT hàng NK |
137.027 |
|
-Thuế xuất, nhập khẩu; TTĐB hàng NK |
1.622 |
|
-Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
134.942 |
|
- Thu khác |
463 |
III |
Thu từ quĩ dự trữ tài chính |
- |
IV |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
37.162 |
V |
Thu chuyển nguồn ngân sách |
1.295.390 |
VI |
Thu viện trợ không hoàn lại |
75.593 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
375.962 |
1 |
Thu xổ số kiến thiết |
72.773 |
2 |
Thu học phí, viện phí |
146.374 |
3 |
Thu phạt an toàn giao thông |
18.248 |
4 |
Khác |
138.567 |
5 |
Thu viện trợ |
- |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
6.296.381 |
A |
Các khoản thu cân đối NSĐP |
5.920.846 |
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
1.436.905 |
|
- Các khoản thu hưởng 100% |
556.889 |
|
- Thu phân chia theo tỉ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng |
880.016 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
2.996.133 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.705.424 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.290.709 |
3 |
Thu chuyển nguồn cân đối lương |
- |
4 |
Thu chuyển nguồn từ NS năm trước |
1.295.390 |
5 |
Vay đầu tư xây dựng CSHT |
50.000 |
6 |
Thu kết dư ngân sách năm 2012 |
37.162 |
7 |
Thu NS cấp dưới nộp lên |
29.663 |
8 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
75.593 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
375.535 |
1 |
Thu xổ số kiến thiết |
72.773 |
2 |
Thu học phí, viện phí |
146.374 |
3 |
Thu phạt an toàn giao thông |
18.248 |
4 |
Khác |
138.140 |
5 |
Thu viện trợ |
- |