STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2013 |
I |
Tổng số thu NSNN trên địa bàn |
1.816.047 |
1 |
Thu nội địa |
1.448.201 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
137.027 |
3 |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
230.818 |
- |
Thu quản lý qua ngân sách |
84.444 |
- |
Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN |
146.374 |
II |
Thu ngân sách địa phương |
6.296.381 |
1 |
Thu NS địa phương hưởng theo phân cấp |
1.436.905 |
- |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
556.889 |
- |
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
880.016 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
2.996.133 |
- |
Bổ sung cân đối |
1.705.424 |
- |
Bổ sung có mục tiêu |
1.290.709 |
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
1.440.106 |
4 |
Thu kết dư năm 2012 |
37.162 |
5 |
Thu vay đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng |
50.000 |
6 |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
230.818 |
- |
Thu quản lý qua ngân sách |
84.444 |
- |
Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN |
146.374 |
7 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
29.663 |
8 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
75.593 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
6.259.244 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.493.488 |
2 |
Chi thường xuyên |
3.658.030 |
3 |
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
0 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
1.075.131 |
6 |
Chi ngân sách cấp dưới nộp lên cấp trên |
31.595 |