STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2013 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
5.270.958 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
847.672 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
288.283 |
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
559.389 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
2.996.133 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.705.424 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.290.709 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
50.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
1.058.035 |
5 |
Thu kết dư năm 2012 |
8.025 |
6 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
25.851 |
7 |
Thu viện trợ |
73.153 |
8 |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách |
212.088 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
5.270.958 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
1.920.289 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
2.275.537 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.492.635 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
782.902 |
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
1.075.131 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
2.966.497 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: |
589.233 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
268.606 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
320.627 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
1.940.646 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.272.015 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
668.631 |
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
382.072 |
4 |
Thu kết dư năm 2012 |
29.137 |
5 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
3.812 |
6 |
Thu viện trợ |
2.440 |
7 |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách |
19.157 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
2.929.360 |