banner
Thứ 3, ngày 26 tháng 11 năm 2024
Sở Tài chính Kon Tum tăng 16 bậc trên bảng xếp hạng về chỉ số ứng dụng CNTT ngành Tài chính 2016
27-3-2017

 ICT Index ngành Tài chính giúp các đơn vị thuộc hệ thống ngành Tài chính xác định được vị trí “hiện đang ở đâu” cho bản thân mình, qua đó có thể định hướng chiến lược phát triển CNTT - TT một cách hiệu quả hơn.
ICT Index ngành Tài chính 2016 được xây dựng hoàn chỉnh hơn trên cơ sở các nhóm đối tượng theo tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính, trong đó có nhóm các đơn vị cấp tỉnh, thành phố theo hệ thống ngành dọc và nhóm các Sở Tài chính được tách riêng để phù hợp trong việc đánh giá, xếp hạng.
Năm 2016, Sở Tài chính tỉnh Kon Tum tăng 16 bậc trên bảng xếp hạng đứng vị trí thứ 27. Sở Tài chính thành phố Hà Nội tiếp tục giữ vị trí thứ Nhất; vị trí thứ Hai thuộc về Sở Tài chính Lâm Đồng; vị trí thứ Ba thuộc về Sở Tài chính tỉnh Đồng Tháp…

Xếp hạng chung

Xếp hạng

Tên đơn vị

Chỉ số HTKT CNTT

Chỉ số ƯD CNTT

Chỉ số NL CNTT

Chỉ số MT TCCS

ICT Index

2012

2013

2014

2015

2016

2

2

1

1

1

Sở Tài chính Hà Nội

0,6248

0,7327

0,4281

1,0000

0,6964

33

22

52

35

2

Sở Tài chính Lâm Đồng

0,5870

0,6465

0,5660

0,8431

0,6607

14

4

4

6

3

Sở Tài chính Đồng Tháp

0,5262

0,5835

0,7682

0,6405

0,6296

5

6

8

11

4

Sở Tài chính Quảng Ngãi

0,5919

0,5796

0,5200

0,8235

0,6288

29

17

29

37

5

Sở Tài chính Tuyên Quang

0,6521

0,4830

0,6062

0,7516

0,6232

1

1

2

2

6

Sở Tài chính Đà Nẵng

0,6506

0,6946

0,4372

0,6993

0,6204

4

5

6

7

7

Sở Tài chính Bình Định

0,5881

0,5859

0,3998

0,8627

0,6091

49

15

3

3

8

Sở Tài chính Hà Giang

0,5717

0,5511

0,4440

0,8627

0,6074

9

9

9

8

9

Sở Tài chính Vĩnh Long

0,6327

0,5874

0,3629

0,8431

0,6065

10

30

12

12

10

Sở Tài chính Bắc Ninh

0,5572

0,6701

0,2977

0,8824

0,6018

11

7

5

4

11

Sở Tài chính Thừa Thiên Huế

0,5908

0,6917

0,3281

0,7843

0,5987

12

26

50

19

12

Sở Tài chính Thái Nguyên

0,5771

0,5749

0,3688

0,8431

0,5910

34

14

10

9

13

Sở Tài chính Lào Cai

0,5635

0,7086

0,3185

0,6797

0,5676

55

35

32

33

14

Sở Tài chính Hoà Bình

0,5615

0,7393

0,3472

0,6013

0,5623

20

36

42

15

15

Sở Tài chính Sơn La

0,5850

0,6916

0,3462

0,6209

0,5610

32

11

18

30

16

Sở Tài chính Đồng Nai

0,5260

0,5974

0,4343

0,6601

0,5545

3

39

22

20

17

Sở Tài chính Tây Ninh

0,5281

0,5599

0,3870

0,7124

0,5468

13

16

11

17

18

Sở Tài chính An Giang

0,4942

0,5821

0,2925

0,7843

0,5383

8

13

23

13

19

Sở Tài chính Hà Tĩnh

0,5000

0,5563

0,2516

0,8235

0,5329

25

37

25

27

20

Sở Tài chính Gia Lai

0,5860

0,5209

0,2971

0,7255

0,5324

30

55

36

25

21

Sở Tài chính Phú Yên

0,5510

0,6754

0,1701

0,7320

0,5321

7

3

61

18

22

Sở Tài chính Nghệ An

0,5396

0,5200

0,3988

0,6667

0,5313

6

33

13

10

23

Sở Tài chính Bắc Giang

0,5349

0,6411

0,2892

0,6013

0,5166

40

21

26

32

24

Sở Tài chính Cần Thơ

0,5064

0,5579

0,2952

0,7059

0,5164

58

34

30

28

25

Sở Tài chính Quảng Ninh

0,5335

0,4741

0,5201

0,4837

0,5029

19

50

37

50

26

Sở Tài chính Quảng Nam

0,4723

0,5318

0,1683

0,8235

0,4990

38

56

41

43

27

Sở Tài chính Kon Tum

0,5514

0,5011

0,3097

0,6144

0,4942

-

60

54

40

28

Sở Tài chính Cao Bằng

0,5124

0,4202

0,3194

0,7059

0,4895

15

25

19

16

29

Sở Tài chính Thanh Hoá

0,5599

0,5778

0,2235

0,5817

0,4857

18

40

24

22

30

Sở Tài chính Hải Phòng

0,4569

0,6233

0,2077

0,6536

0,4854

23

23

27

21

31

Sở Tài chính Bình Phước

0,5216

0,5894

0,5958

0,2222

0,4822

-

45

53

53

32

Sở Tài chính Bà Rịa - Vũng Tàu

0,4614

0,4717

0,3021

0,6863

0,4804

48

32

35

38

33

Sở Tài chính Hà Nam

0,4835

0,5912

0,2164

0,6013

0,4731

22

46

49

42

34

Sở Tài chính Quảng Bình

0,5307

0,5611

0,2177

0,5621

0,4679

17

10

14

14

35

Sở Tài chính Đăk Lăk

0,4844

0,5090

0,2872

0,5817

0,4656

21

27

21

39

36

Sở Tài chính Bình Dương

0,6129

0,5140

0,1671

0,5621

0,4640

42

18

15

24

37

Sở Tài chính Quảng Trị

0,3330

0,5280

0,4806

0,5033

0,4612

27

28

28

31

38

Sở Tài chính Bình Thuận

0,4937

0,4935

0,2918

0,5098

0,4472

46

19

20

26

39

Sở Tài chính Bắc Kạn

0,5049

0,5066

0,4170

0,3529

0,4453

56

31

43

44

40

Sở Tài chính Khánh Hòa

0,3117

0,5471

0,2149

0,6601

0,4335

39

41

56

36

41

Sở Tài chính Ninh Bình

0,4393

0,5254

0,2689

0,4837

0,4293

26

24

38

47

42

Sở Tài chính Điện Biên

0,4966

0,5179

0,2130

0,4837

0,4278

36

29

31

23

43

Sở Tài chính Đăk Nông

0,5199

0,3814

0,3793

0,4183

0,4247

31

48

40

49

44

Sở Tài chính Bến Tre

0,4997

0,4938

0,2164

0,4641

0,4185

41

52

58

46

45

Sở Tài chính Long An

0,5117

0,6305

0,1738

0,3203

0,4091

52

57

48

41

46

Sở Tài chính Tiền Giang

0,4525

0,4624

0,2714

0,4314

0,4044

51

63

47

54

47

Sở Tài chính Lai Châu

0,3786

0,5426

0,3429

0,3333

0,3994

28

49

57

57

48

Sở Tài chính Cà Mau

0,3000

0,3550

0,3543

0,5621

0,3928

35

8

34

45

49

Sở Tài chính Thái Bình

0,4445

0,5460

0,2937

0,2614

0,3864

44

54

51

55

50

Sở Tài chính Sóc Trăng

0,4768

0,3732

0,1615

0,5033

0,3787

54

51

55

60

51

Sở Tài chính Bạc Liêu

0,4695

0,4644

0,2200

0,3529

0,3767

-

42

33

48

52

Sở Tài chính TP. Hồ Chí Minh

0,4271

0,3267

0,3574

0,2810

0,3481

24

44

45

56

53

Sở Tài chính Trà Vinh

0,3511

0,5472

0,2191

0,2614

0,3447

-

43

39

52

54

Sở Tài chính Lạng Sơn

0,4822

0,4366

0,1995

0,2288

0,3368

47

58

44

60

55

Sở Tài chính Vĩnh Phúc

0,4833

0,4703

0,1163

0,1111

0,2952

45

61

17

51

56

Sở Tài chính Hải Dương

0,4722

0,2134

0,2701

0,2222

0,2945

53

38

59

59

57

Sở Tài chính Hậu Giang

0,3003

0,4073

0,1293

0,3333

0,2925

50

59

60

58

58

Sở Tài chính Kiên Giang

0,3172

0,2673

0,2431

0,3333

0,2902

43

12

16

29

59

Sở Tài chính Hưng Yên

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

57

53

61

60

59

Sở Tài chính Nam Định

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

16

47

7

5

59

Sở Tài chính Ninh Thuận

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

37

20

46

34

59

Sở Tài chính Phú Thọ

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

-

62

61

60

59

Sở Tài chính Yên Bái

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

NS

Số lượt xem:598

0 người đã bình chọn. Trung bình 0
line_weight BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
 
TRANG THÔNG TIN SỞ TÀI CHÍNH TỈNH KON TUM
Quản lý và nhập tin: Sở Tài Chính tỉnh Kon Tum, số 200 - Phan Chu Trinh - P. Thắng Lợi - TP Kon Tum
Người chịu trách nhiệm chính: Ông Nguyễn Văn Điệu - Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
Điện thoại: 0260.3862344 ; Fax: 0260.3862344; Email: stc@kontum.gov.vn






1920331 Tổng số người truy cập: 218 Số người online:
TNC Phát triển: