MENU
▾
TRANG CHỦ
GIỚI THIỆU
▾
▾
Cơ cấu tổ chức
Danh mục email, số điện thoại
Chức năng, nhiệm vụ
Quy chế làm việc của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
Số điện thoại, đường dây nóng Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
TIN TỨC
▾
▾
Tin hoạt động
Tin chuyên ngành
Hoạt động đảng, đoàn thể
Giá cả thị trường
Thông tin dự án - đầu tư, mua sắm công
Phổ biến pháp luật
Quy hoạch - kế hoạch
Thông báo
Chuyên mục thông tin về giảm nghèo
HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ
▾
▾
Văn phòng
Quản lý ngân sách
Quản lý giá và công sản
Tài chính doanh nghiệp
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
Tài chính đầu tư
Thanh tra
Hệ thống QLCL TCVN ISO 9001:2015
Chuyển đổi số, An toàn thông tin
Tin học - Thống kê
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
DANH MỤC CÔNG KHAI
▾
▾
Dự toán NSĐP trình HĐND
Dự toán NSĐP đã được HĐND quyết định
Quyết toán NSĐP đã được HĐND quyết định
Tình hình thực hiện dự toán NSĐP trong năm
Công khai Dự án vi phạm quyết toán
Công khai thông tin doanh nghiệp
Tổng hợp tình hình công khai
Thông tin về nợ công
Kết luận thanh tra
Báo cáo NSNN dành cho công dân
Hỏi đáp về Công khai ngân sách
Công khai về Thủ tục hành chính
THỐNG KÊ
▾
▾
Văn bản - Biểu mẫu
Thống kê tài chính
GÓP Ý - TRAO ĐỔI
▾
▾
Gửi phản ánh
Góp ý dự thảo văn bản
Nghiên cứu - Trao đổi
Thứ 6, ngày 3 tháng 1 năm 2025
search
THỐNG KÊ TÀI CHÍNH
0403_Tổng hợp tài sản là xe ôtô từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2014
29-5-2015
Đọc tin
Lưu tin
In tin
STT
Tài sản
Số lượng tài sản
(Chiếc)
Nguyên giá
(Nghìn đồng)
Giá trị còn lại
(Nghìn đồng)
Tổng
Trong đó
Nguồn ngân sách
Nguồn khác
Ôtô
281
158.667.070,06
145.369.057,72
13.298.012,34
36.605.574,21
I
Xe phục vụ chức danh
5
5.043.098,00
5.043.098,00
2.015.360,49
1
Xe từ 4 đến 5 chỗ
1
918.525
918.525
459.262,50
2
Xe từ 6 đến 8 chỗ
4
4.124.573,00
4.124.573,00
1.556.097,99
II
Xe phục vụ chung
192
107.575.184,36
105.133.819,58
2.441.364,78
21.665.640,31
1
Xe từ 4 đến 5 chỗ
96
41.885.773,82
40.958.472,73
927.301,09
5.628.224,53
2
Xe từ 6 đến 8 chỗ
79
56.081.795,98
54.567.732,29
1.514.063,69
13.830.515,58
3
Xe từ 9 đến 12 chỗ
10
5.485.341,56
5.485.341,56
1.385.400,20
4
Xe từ 13 đến 16 chỗ
7
4.122.273,00
4.122.273,00
821.500,00
III
Xe chuyên dùng
84
46.048.787,70
35.192.140,14
10.856.647,56
12.924.573,41
1
Xe cứu thương
24
18.562.922,71
8.868.275,15
9.694.647,56
5.370.469,57
2
Xe cứu hoả
0
3
Xe tải
6
1.885.296,10
1.885.296,10
181.858,55
4
Xe car (xe từ 16 chỗ trở lên)
1
506.610,00
506.610,00
5
Xe chuyên dùng khác
53
25.093.958,89
23.931.958,89
1.162.000,00
7.372.245,29
Số lượt xem:675
0 người đã bình chọn. Trung bình 0
line_weight
BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
lens
0402_Tổng hợp tài sản là nhà từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2014
(29-5-2015)
lens
0401_Tổng hợp tài sản là đất từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2014
(29-5-2015)
lens
0305_Dự án đầu tư xây dựng cơ bản (năm 2014)
(29-5-2015)
lens
0304_Số đv dự toán, đv sử dụng ngân sách theo loại hình của các đv hưởng NS huyện(tính đến 31/12/14)
(29-5-2015)
lens
0303_Đv toán, đv sử dụng ngân sách theo loại hình của các đv hưởng NS cấp tỉnh (tính đến 31/12/14)
(29-5-2015)
lens
0302_Số lượng Đv dự toán, đv sử dụng ngân sách trên địa bàn tỉnh/tp phân theo cấp NS (đến 31/12/14)
(29-5-2015)
lens
0301_Tổng hợp đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước (tính đến 31/12/2014)
(29-5-2015)
lens
0203_Giá thị trường trong nước một số mặt hàng tiêu dùng chủ yếu (năm 2014)
(29-5-2015)
lens
0202_Nhập khẩu hàng hóa năm 2014
(29-5-2015)
lens
0201_Xuất khẩu hàng hóa năm 2014
(29-5-2015)
THÔNG TIN CHUNG
Dịch vụ công trực tuyến
Lịch công tác
Số điện thoại, đường dây nóng
Tài liệu sinh hoạt Đảng bộ
Văn bản pháp luật của ngành
Văn bản quản lý điều hành
Cà phê nguyên chất, Càng phê rang, cà phê chất lượng cao
Cà phê nguyên chất, Càng phê rang, cà phê chất lượng cao
Trang chủ
Đăng nhập
TRANG THÔNG TIN SỞ TÀI CHÍNH TỈNH KON TUM
Quản lý và nhập tin: Sở Tài Chính tỉnh Kon Tum, số 200 - Phan Chu Trinh - P. Thắng Lợi - TP Kon Tum
Người chịu trách nhiệm chính: Ông Nguyễn Văn Điệu - Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
Điện thoại: 0260.3862344 ; Fax: 0260.3862344; Email: stc@kontum.gov.vn
1990774
Tổng số người truy cập:
1749
Số người online:
TNC
Phát triển: