MENU
▾
TRANG CHỦ
GIỚI THIỆU
▾
▾
Cơ cấu tổ chức
Danh mục email, số điện thoại
Chức năng, nhiệm vụ
Quy chế làm việc của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
Số điện thoại, đường dây nóng Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
TIN TỨC
▾
▾
Tin hoạt động
Tin chuyên ngành
Hoạt động đảng, đoàn thể
Giá cả thị trường
Thông tin dự án - đầu tư, mua sắm công
Phổ biến pháp luật
Quy hoạch - kế hoạch
Thông báo
Chuyên mục thông tin về giảm nghèo
HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ
▾
▾
Văn phòng
Quản lý ngân sách
Quản lý giá và công sản
Tài chính doanh nghiệp
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
Tài chính đầu tư
Thanh tra
Hệ thống QLCL TCVN ISO 9001:2015
Chuyển đổi số, An toàn thông tin
Tin học - Thống kê
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
DANH MỤC CÔNG KHAI
▾
▾
Dự toán NSĐP trình HĐND
Dự toán NSĐP đã được HĐND quyết định
Quyết toán NSĐP đã được HĐND quyết định
Tình hình thực hiện dự toán NSĐP trong năm
Công khai Dự án vi phạm quyết toán
Công khai thông tin doanh nghiệp
Tổng hợp tình hình công khai
Thông tin về nợ công
Kết luận thanh tra
Báo cáo NSNN dành cho công dân
Hỏi đáp về Công khai ngân sách
Công khai về Thủ tục hành chính
THỐNG KÊ
▾
▾
Văn bản - Biểu mẫu
Thống kê tài chính
GÓP Ý - TRAO ĐỔI
▾
▾
Gửi phản ánh
Góp ý dự thảo văn bản
Nghiên cứu - Trao đổi
Chủ nhật, ngày 5 tháng 1 năm 2025
search
THỐNG KÊ TÀI CHÍNH
0203_Giá thị trường trong nước một số mặt hàng tiêu dùng chủ yếu (năm 2014)
29-5-2015
Đọc tin
Lưu tin
In tin
STT
Mặt hàng
ĐVT
Kỳ trước
Kỳ báo cáo
Tăng, giảm
Ghi chú
Mức
%
1
2
3
4
5
6=5-4
7=5/4
1
Giá bán lẻ
1.001
Thóc tẻ thường
đ/kg
7.000
7.000
0
1,00
1.002
Gạo tẻ thường
đ/kg
10.000
10.000
0
1,00
1.003
Gạo lài sửa
đ/kg
15.000
14.500
-500
0,97
Gạo sữa loại 1
1.004
Thịt lợn thăn
đ/kg
100.000
100.000
0
1,00
1.005
Thịt lợn mông sấn
đ/kg
90.000
90.000
0
1,00
1.006
Thịt bò thăn
đ/kg
250.000
250.000
0
1,00
1.007
Gà tam hoàn làm sẳn
đ/kg
80.000
80.000
0
1,00
1.008
Gà ta còn sống
đ/kg
130.000
120.000
-10.000
0,92
1.009
Cá lóc
đ/kg
60.000
60.000
0
1,00
1.010
Cá trắm
đ/kg
70.000
70.000
0
1,00
1.011
Cá biển loại 4
đ/kg
60.000
60.000
0
1,00
1.012
Cá thu
đ/kg
140.000
140.000
0
1,00
1.013
Giò lụa
đ/kg
130.000
130.000
0
1,00
1.014
Rau cải ngọt
đ/kg
9.000
7.000
-2.000
0,78
1.015
Bí xanh
đ/kg
10.000
9.000
-1.000
0,90
1.016
Cà chua
đ/kg
7.000
7.000
0
1,00
1.017
Dầu ăn thực vật (Tường An)
đ/lít
31.000
31.000
0
1,00
1.018
Muối hạt
đ/kg
5.000
5.000
0
1,00
1.019
Đường RE
đ/kg
15.000
14.000
-1.000
0,93
1.020
Bia chai Sài gòn trắng
đ/két
110.000
110.000
0
1,00
1.021
Bia hộp 333
đ/két
215.000
215.000
0
1,00
333
1.022
Pessi chai
đ/két
68.000
68.000
0
1,00
1.023
Pessi lon
đ/thùng
158.000
158.000
0
1,00
Loại 24 lon
1.024
Rượu vang Đà lạt 750ml
đ/chai
70.000
70.000
0
1,00
1.025
Thuốc C nội 500mg
đ/vỉ
4.000
4.000
0
1,00
Vỉ 10 viên
1.026
Thuốc Ampi nội 250mg
đ/vỉ
7.000
7.000
0
1,00
Vỉ 10 viên
1.027
Vải côtton 100%
đ/m
40.000
40.000
0
1,00
1.028
Vải pha sợi tổng hợp
đ/m
42.000
42.000
0
1,00
1.029
Lốp xe máy nội LI
đ/cái
250.000
250.000
0
1,00
1.030
Tivi 24'' LG (LCD)
đ/cái
3.700.000
3.700.000
1.031
Tủ lạnh SASUNG 160lít
đ/cái
4.400.000
4.400.000
1.032
Ga Petro (VN/SG)
đ/b/12kg
364.000
354.000
-10.000
0,97
1.033
Phân Urê
đ/kg
8.400
8.400
0
1,00
Phú mỹ
1.034
Phân Kaly
đ/kg
7.900
7.900
0
1,00
1.035
Xi măng Kim Đỉnh PC40
đ/kg
1.800
1.750
-50
0,97
1.036
Thép XD phi 6-8
đ/kg
16.000
16.000
0
1,00
1.039
Xăng 95
đ/lít
22.420
18.840
-3.580
0,84
1.040
Xăng 92
đ/lít
21.810
18.230
-3.580
0,84
1.041
Dầu hỏa
đ/lít
20.090
17.740
-2.350
0,88
1042
Điêzen 0,05%S
đ/lít
19.620
17.320
-2.300
0,88
1.043
Cước ôtô liên tỉnh
đ/vé
300.000
290.000
-10.000
0,97
Kontum-TPHCM (xe giường nằm)
1.044
Công may quần âu nam/nữ
đ/chiếc
140.000
140.000
0
1,00
1.045
Trông giữ xe máy
đ/lần
3.000
3.000
0
1,00
1.046
Vàng 98%
- Tư nhân
1.000đ/c
3.080
3.090
10
1,00
Giá bán ra
1.047
Đôla Mỹ
- NHNT
đ/USD
21.345
21.405
60
1,00
Loại 100$
2
Giá mua nông sản
2.001
Thóc tẻ thường
đ/kg
6.000
6.000
0
1,00
2.002
Lợn hơi
đ/kg
50.000
48.000
-2.000
0,96
2.003
Đường RE
đ/kg
14.000
13.500
-500
0,96
2.005
Sầu riêng(hạt lép)
đ/kg
40.000
40.000
0
1,00
2.006
Thanh long
đ/kg
35.000
35.000
0
1,00
Số lượt xem:862
0 người đã bình chọn. Trung bình 0
line_weight
BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
lens
0202_Nhập khẩu hàng hóa năm 2014
(29-5-2015)
lens
0201_Xuất khẩu hàng hóa năm 2014
(29-5-2015)
lens
0114_Quyết toán thu, chi ngân sách của các huyện, thành phố (năm 2013)
(14-5-2015)
lens
0113_Quyết toán cân đối ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện, quận, thị xã, TP thuộc tỉnh 2013
(14-5-2015)
lens
0112_Quyết toán cân đối ngân sách địa phương (năm 2013)
(14-5-2015)
lens
0111_Tình hình thực hiện ngân sách địa phương tháng 12/2014
(14-5-2015)
lens
0110_Quyết toán chi ngân sách địa phương cho các chương trình mục tiêu quốc gia, dự án năm 2013
(14-5-2015)
lens
0109_Quyết toán chi xây dựng cơ bản của ngân sách cấp tỉnh năm 2013
(14-5-2015)
lens
0108_Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh
(14-5-2015)
lens
0107_Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2013
(14-5-2015)
THÔNG TIN CHUNG
Dịch vụ công trực tuyến
Lịch công tác
Số điện thoại, đường dây nóng
Tài liệu sinh hoạt Đảng bộ
Văn bản pháp luật của ngành
Văn bản quản lý điều hành
Cà phê nguyên chất, Càng phê rang, cà phê chất lượng cao
Cà phê nguyên chất, Càng phê rang, cà phê chất lượng cao
Trang chủ
Đăng nhập
TRANG THÔNG TIN SỞ TÀI CHÍNH TỈNH KON TUM
Quản lý và nhập tin: Sở Tài Chính tỉnh Kon Tum, số 200 - Phan Chu Trinh - P. Thắng Lợi - TP Kon Tum
Người chịu trách nhiệm chính: Ông Nguyễn Văn Điệu - Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
Điện thoại: 0260.3862344 ; Fax: 0260.3862344; Email: stc@kontum.gov.vn
2000156
Tổng số người truy cập:
1229
Số người online:
TNC
Phát triển: