STT |
Nội dung |
Tình hình thực hiện 2015 |
1 |
2 |
5 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5,469,424,000,000 |
I |
Chi cân đối ngân sách |
5,380,744,000,000 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1,460,691,000,000 |
1.1 |
Chi xây dựng cơ bản |
1,442,191,000,000 |
1.2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
18,500,000,000 |
2 |
Chi thường xuyên |
3,863,453,000,000 |
2.1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
394,326,000,000 |
2.2 |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
1,580,516,000,000 |
2.3 |
Chi sự nghiệp y tế |
451,949,000,000 |
2.4 |
Chi sự nghiệp văn hoá - TDTT |
55,301,000,000 |
2.5 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
21,051,000,000 |
2.6 |
Chi SN phát thanh truyền hình |
23,939,000,000 |
2.7 |
Chi đảm bảo XH |
101,964,000,000 |
2.8 |
Chi QL hành chính |
941,537,000,000 |
2.9 |
Chi ANQP địa phương |
131,362,000,000 |
2.10 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
73,729,000,000 |
2.11 |
Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
6,559,000,000 |
2.12 |
Chi khác |
81,220,000,000 |
3 |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
55,600,000,000 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000,000,000 |
II |
Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN |
88,680,000,000 |
1 |
Ghi thu ghi chi học phí |
15,000,000,000 |
2 |
Ghi thu ghi chi viện phí |
- |
3 |
Chi từ nguồn thu dân đóng góp |
3,442,000,000 |
4 |
Chống buôn lậu |
- |
5 |
Xử phạt an toàn giao thông |
- |
6 |
Chi từ nguồn XSKT |
70,238,000,000 |
7 |
Xử phạt hành chính và khác |
- |