STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2014 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
5,176,750 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
687,953 |
1 |
Chi XDCB |
685,153 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
2,800 |
II |
Chi thường xuyên |
1,417,042 |
1 |
Chi quốc phòng |
34,152 |
2 |
Chi an ninh |
9,281 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
317,445 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, Dân số KHHGĐ |
434,074 |
5 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
15,490 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hoá thông tin và Du lịch |
24,678 |
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
9,709 |
8 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
8,926 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
47,736 |
10 |
Chi sự nghiệp môi trường |
3,620 |
11 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
191,085 |
12 |
Chi quản lý hành chính |
287,516 |
13 |
Chi trợ giá hàng chính sách |
8,549 |
14 |
Chi khác ngân sách |
24,781 |
III |
Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính |
1,000 |
IV |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
- |
V |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2,041,854 |
VI |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
824,226 |
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
46,130 |
VIII |
Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN |
153,069 |
IX |
Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN |
5,476 |