TT |
Chỉ tiêu |
Số dự án |
1 |
Theo chủ đầu tư |
606 |
1.1 |
Dự án đơn vị cấp tỉnh làm chủ đầu tư |
331 |
1.2 |
Dự án đơn vị cấp huyện làm chủ đầu tư |
275 |
1.3 |
Dự án đơn vị cấp xã làm chủ đầu tư |
|
2 |
Theo nhóm dự án tỉnh quản lý |
331 |
2.1 |
Dự án quan trọng quốc gia |
- |
2.2 |
Dự án nhóm A |
1 |
2.3 |
Dự án nhóm B |
67 |
2.4 |
Dự án nhóm C |
257 |
2.5 |
Dự án không phân nhóm |
6 |
3 |
Theo địa bàn |
275 |
3.1 |
Thành phố Kon Tum |
|
275 |
3.2 |
Huyện Đăk Glei |
|
3.3 |
Huyện Ngọc Hồi |
|
|
3.4 |
Huyện Đăk Tô |
|
|
3.5 |
Huyện Kon Plong |
|
|
3.6 |
Huyện Kon Rẫy |
|
|
3.7 |
Huyện Đăk Hà |
|
3.8 |
Huyện Sa Thầy |
|
|
3.9 |
Huyện Tu Mơ Rông |
|
|
3.10 |
Huyện Ia H'Drai |
|
|
4 |
Theo cơ quan tỉnh quản lý |
331 |
4.1 |
Sở Y tế |
19 |
4.2 |
Hội đồng liên minh các hợp tác xã |
|
4.3 |
Hội LHPN tỉnh |
|
4.4 |
Hội nông dân tỉnh |
|
4.5 |
Hội cựu chiến binh tỉnh |
|
4.6 |
Văn phòng UBND Tỉnh |
|
4.7 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân |
|
4.8 |
Ban Dân tộc |
1 |
4.9 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
1 |
4.10 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
4.11 |
Sở Ngoại vụ |
|
4.12 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
1 |
4.13 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
9 |
4.14 |
Sở Tư pháp |
|
4.15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3 |
4.16 |
Sở Thuỷ sản |
|
4.17 |
Sở Công Thương |
1 |
4.18 |
Sở Tài chính |
|
4.19 |
Sở Xây dựng |
|
4.20 |
Thanh tra Tỉnh |
|
4.21 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
13 |
4.22 |
Sở Nội vụ |
|
4.23 |
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
7 |
4.24 |
Sở Tài nguyên môi trường |
|
4.25 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
4.26 |
Sở Lao động TB XH |
2 |
4.27 |
Sở Giao thông Vận tải |
4 |
4.28 |
Đài Phát thanh |
|
4.29 |
Đài Truyền hình |
2 |
4.30 |
Văn phòng Tỉnh uỷ |
1 |
4.31 |
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
|
4.32 |
Đoàn TNCS HCM tỉnh |
2 |
4.33 |
Các đơn vị khác |
262 |