STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2014 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
5,076,460 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
1,119,937 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
514,057 |
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
605,880 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
3,122,395 |
|
- Bổ sung cân đối |
1,927,658 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1,194,737 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
60,000 |
4 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
719,080 |
5 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
- |
6 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
42,797 |
7 |
Viện trợ |
12,251 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
5,176,750 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
2,224,868 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
2,041,854 |
|
- Bổ sung cân đối |
1,397,962 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
643,892 |
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
910,028 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
2,640,368 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: |
598,515 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
285,766 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
312,749 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
2,041,853 |
|
- Bổ sung cân đối |
1,397,962 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
643,891 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
3,037,441 |