STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2014 |
I |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
1,977,746 |
1 |
Thu nội địa |
1,733,580 |
2 |
Thu từ dầu thô |
- |
3 |
Thu cân đối ngân sách từ hoạt động XNK |
231,915 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
12,251 |
II |
Thu ngân sách địa phương |
6,072,817 |
1 |
Thu NS địa phương hưởng theo phân cấp |
1,718,452 |
- |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
799,823 |
- |
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
918,629 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
3,122,395 |
- |
Bổ sung cân đối |
1,927,658 |
- |
Bổ sung có mục tiêu |
1,194,737 |
3 |
Huy động dầu tư theo Khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN |
60,000 |
4 |
Thu kết dư ngân sách địa phương |
37,137 |
5 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
1,075,131 |
6 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
47,452 |
7 |
Viện trợ |
12,250 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
6,172,337 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
638,570 |
2 |
Chi thường xuyên |
3,010,135 |
3 |
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
- |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
5 |
Chi chương trình MTQG và nhiệm vụ khác |
1,198,646 |
6 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
1,230,404 |
7 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
93,582 |